Chỉ tiêu
|
Vietnam Airlines
|
Vietjet Air
|
||
Chuyến chậm
|
Tỷ lệ (%)
|
Chuyến chậm
|
Tỷ lệ (%)
|
|
I. Chuyến khai thác
|
313
|
102
|
||
II. Chậm chuyến
|
41
|
13.1
|
25
|
24.5
|
1.Nguyên nhân chủ quan
|
12
|
3.8
|
3
|
2.9
|
1.1. Trang thiết bị, dịch vụ tại Cảng HK
|
1
|
0.3
|
|
|
1.2. Quản lý bay
|
1
|
0.3
|
|
|
1.3. Hãng hàng không
|
10
|
3.2
|
3
|
2.9
|
2. Nguyên nhân khách quan
|
6
|
1.9
|
5
|
4.9
|
2.1. Thời tiết
|
5
|
1.6
|
5
|
4.9
|
2.2. Lý do khác
|
1
|
0.3
|
|
|
3. Tàu bay về muộn
|
23
|
7.3
|
17
|
16.7
|
III. Hủy chuyến
|
1
|
0.3
|
0
|
0
|
Thời tiết
|
|
|
|
|
Kỹ thuật
|
|
|
|
|
Thương mại
|
|
|
|
|
Lý do khác
|
1
|
0.3
|
|
|
|
||||
Chỉ tiêu
|
Jetstar Pacific
|
VASCO
|
||
Chuyến chậm
|
Tỷ lệ (%)
|
Chuyến chậm
|
Tỷ lệ (%)
|
|
I. Chuyến khai thác
|
50
|
12
|
||
II. Chậm chuyến
|
25
|
50.0
|
0
|
0
|
1.Nguyên nhân chủ quan
|
3
|
6.0
|
|
|
1.1. Trang thiết bị, dịch vụ tại Cảng HK
|
1
|
2.0
|
|
|
1.2. Quản lý bay
|
1
|
2.0
|
|
|
1.3. Hãng hàng không
|
1
|
2.0
|
|
|
2. Nguyên nhân khách quan
|
1
|
2.0
|
|
|
2.1. Thời tiết
|
1
|
2.0
|
|
|
2.2. Lý do khác
|
|
|
|
|
3. Tàu bay về muộn
|
21
|
42.0
|
|
|
III. Hủy chuyến
|
0
|
0
|
0
|
0
|
Thời tiết
|
|
|
|
|
Kỹ thuật
|
|
|
|
|
Thương mại
|
|
|
|
|
Lý do khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng
|
Chuyến chậm
|
Tỷ lệ (%)
|
||
I. Chuyến khai thác
|
477
|
|||
II. Chậm chuyến
|
91
|
19.1
|
||
1.Nguyên nhân chủ quan
|
18
|
3.8
|
||
1.1. Trang thiết bị, dịch vụ tại Cảng HK
|
2
|
0.4
|
||
1.2. Quản lý bay
|
2
|
0.4
|
||
1.3. Hãng hàng không
|
14
|
2.9
|
||
2. Nguyên nhân khách quan
|
12
|
2.5
|
||
2.1. Thời tiết
|
11
|
2.3
|
||
2.2. Lý do khác
|
1
|
0.2
|
||
3. Tàu bay về muộn
|
61
|
12.8
|
||
III. Hủy chuyến
|
1
|
0.2
|
||
Thời tiết
|
|
|
||
Kỹ thuật
|
|
|
||
Thương mại
|
|
|
||
Lý do khác
|
1
|
0.2
|
Văn phòng Chính phủ vừa có văn bản truyền đạt ý kiến của Phó Thủ tướng Chính phủ Hồ Đức Phớc về chuyển giao quyền đại diện chủ sở hữu vốn nhà nước tại 18 Tập đoàn, Tổng công ty từ Ủy ban Quản lý vốn nhà nước tại doanh nghiệp về Bộ Tài chính.