|
Chỉ tiêu
|
Vietnam Airlines
|
Vietjet Air
|
||
|
Chuyến chậm
|
Tỷ lệ (%)
|
Chuyến chậm
|
Tỷ lệ (%)
|
|
|
I. Chuyến khai thác
|
328
|
104
|
||
|
II. Chậm chuyến
|
24
|
7.3
|
9
|
8.7
|
|
1.Nguyên nhân chủ quan
|
8
|
2.4
|
2
|
1.9
|
|
1.1. Trang thiết bị, dịch vụ tại Cảng HK
|
3
|
0.9
|
|
|
|
1.2. Quản lý bay
|
1
|
0.3
|
|
|
|
1.3. Hãng hàng không
|
4
|
1.2
|
2
|
1.9
|
|
2. Nguyên nhân khách quan
|
2
|
0.6
|
|
|
|
2.1. Thời tiết
|
1
|
0.3
|
|
|
|
2.2. Lý do khác
|
1
|
0.3
|
|
|
|
3. Tàu bay về muộn
|
14
|
4.3
|
7
|
6.7
|
|
III. Hủy chuyến
|
1
|
0.3
|
0
|
0
|
|
Thời tiết
|
|
|
|
|
|
Kỹ thuật
|
|
|
|
|
|
Thương mại
|
|
|
|
|
|
Lý do khác
|
1
|
0.3
|
|
|
|
|
||||
|
Chỉ tiêu
|
Jetstar Pacific
|
VASCO
|
||
|
Chuyến chậm
|
Tỷ lệ (%)
|
Chuyến chậm
|
Tỷ lệ (%)
|
|
|
I. Chuyến khai thác
|
49
|
13
|
||
|
II. Chậm chuyến
|
7
|
14.3
|
0
|
0
|
|
1.Nguyên nhân chủ quan
|
1
|
2.0
|
|
|
|
1.1. Trang thiết bị, dịch vụ tại Cảng HK
|
|
|
|
|
|
1.2. Quản lý bay
|
1
|
2.0
|
|
|
|
1.3. Hãng hàng không
|
|
|
|
|
|
2. Nguyên nhân khách quan
|
|
|
|
|
|
2.1. Thời tiết
|
|
|
|
|
|
2.2. Lý do khác
|
|
|
|
|
|
3. Tàu bay về muộn
|
6
|
12.2
|
|
|
|
III. Hủy chuyến
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
Thời tiết
|
|
|
|
|
|
Kỹ thuật
|
|
|
|
|
|
Thương mại
|
|
|
|
|
|
Lý do khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng
|
Chuyến chậm
|
Tỷ lệ (%)
|
||
|
I. Chuyến khai thác
|
494
|
|||
|
II. Chậm chuyến
|
40
|
8.1
|
||
|
1.Nguyên nhân chủ quan
|
11
|
2.2
|
||
|
1.1. Trang thiết bị, dịch vụ tại Cảng HK
|
3
|
0.6
|
||
|
1.2. Quản lý bay
|
2
|
0.4
|
||
|
1.3. Hãng hàng không
|
6
|
1.2
|
||
|
2. Nguyên nhân khách quan
|
2
|
0.4
|
||
|
2.1. Thời tiết
|
1
|
0.2
|
||
|
2.2. Lý do khác
|
1
|
0.2
|
||
|
3. Tàu bay về muộn
|
27
|
5.5
|
||
|
III. Hủy chuyến
|
1
|
0.2
|
||
|
Thời tiết
|
|
|
||
|
Kỹ thuật
|
|
|
||
|
Thương mại
|
|
|
||
|
Lý do khác
|
1
|
0.2
|
||
Ngày 12/12, Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương Đảng, Bí thư Đảng ủy, Bộ trưởng Bộ Xây dựng Trần Hồng Minh chủ trì Hội nghị kiểm điểm và đánh giá, xếp loại chất lượng đối với tập thể, cá nhân Ban Thường vụ Đảng ủy Bộ năm 2025.