Chỉ tiêu
|
Vietnam Airlines
|
Vietjet Air
|
||
Chuyến chậm
|
Tỷ lệ (%)
|
Chuyến chậm
|
Tỷ lệ (%)
|
|
I. Chuyến khai thác
|
345
|
106
|
||
II. Chậm chuyến
|
110
|
31.9
|
37
|
34.9
|
1.Nguyên nhân chủ quan
|
23
|
6.7
|
4
|
3.8
|
1.1. Trang thiết bị, dịch vụ tại Cảng HK
|
1
|
0.3
|
|
|
1.2. Quản lý bay
|
2
|
0.6
|
1
|
0.9
|
1.3. Hãng hàng không
|
20
|
5.8
|
3
|
2.8
|
2. Nguyên nhân khách quan
|
16
|
4.6
|
8
|
7.5
|
2.1. Thời tiết
|
8
|
2.3
|
8
|
7.5
|
2.2. Lý do khác
|
8
|
2.3
|
|
|
3. Tàu bay về muộn
|
71
|
20.6
|
25
|
23.6
|
III. Hủy chuyến
|
3
|
0.9
|
0
|
0
|
Thời tiết
|
|
|
|
|
Kỹ thuật
|
3
|
0.9
|
|
|
Thương mại
|
|
|
|
|
Lý do khác
|
|
|
|
|
|
||||
Chỉ tiêu
|
Jetstar Pacific
|
VASCO
|
||
Chuyến chậm
|
Tỷ lệ (%)
|
Chuyến chậm
|
Tỷ lệ (%)
|
|
I. Chuyến khai thác
|
50
|
18
|
||
II. Chậm chuyến
|
18
|
36%
|
0
|
0
|
1.Nguyên nhân chủ quan
|
2
|
4.0
|
|
|
1.1. Trang thiết bị, dịch vụ tại Cảng HK
|
1
|
2.0
|
|
|
1.2. Quản lý bay
|
|
|
|
|
1.3. Hãng hàng không
|
1
|
2.0
|
|
|
2. Nguyên nhân khách quan
|
7
|
14.0
|
|
|
2.1. Thời tiết
|
7
|
14.0
|
|
|
2.2. Lý do khác
|
|
|
|
|
3. Tàu bay về muộn
|
9
|
18.0
|
|
|
III. Hủy chuyến
|
0
|
0
|
0
|
0
|
Thời tiết
|
|
|
|
|
Kỹ thuật
|
|
|
|
|
Thương mại
|
|
|
|
|
Lý do khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng
|
Chuyến chậm
|
Tỷ lệ (%)
|
||
I. Chuyến khai thác
|
519
|
|||
II. Chậm chuyến
|
165
|
31.8
|
||
1.Nguyên nhân chủ quan
|
29
|
5.6
|
||
1.1. Trang thiết bị, dịch vụ tại Cảng HK
|
2
|
0.4
|
||
1.2. Quản lý bay
|
3
|
0.6
|
||
1.3. Hãng hàng không
|
24
|
4.6
|
||
2. Nguyên nhân khách quan
|
31
|
6.0
|
||
2.1. Thời tiết
|
23
|
4.4
|
||
2.2. Lý do khác
|
8
|
1.5
|
||
3. Tàu bay về muộn
|
105
|
20.2
|
||
III. Hủy chuyến
|
3
|
0.6
|
||
Thời tiết
|
|
|
||
Kỹ thuật
|
3
|
0.6
|
||
Thương mại
|
|
|
||
Lý do khác
|
|
|
Chính phủ yêu cầu Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Chủ tịch UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương tiếp tục đẩy mạnh phân cấp, phân quyền trong quản lý nhà nước.