1.Nhà ga hành
khách đi |
||
Chỉ tiêu |
Quốc tế |
Nội địa |
Chuyến bay/60 phút |
10 |
16 |
2.Nhà ga hành
khách đến |
||
Chỉ tiêu |
Quốc tế |
Nội địa |
Chuyến bay/60 phút |
10 |
16 |
3.Sân đỗ tàu
bay: |
||
Khả
năng tiếp nhận loại tàu bay |
Số
lượng vị trí |
|
Tàu
bay code F(B747-800 hoặc tương đương) |
10 |
|
Tàu
bay code E (B777, B747-400 hoặc tương đương) |
28 |
|
Tàu
bay code D (B767-400 hoặc tương đương) |
02 |
|
Tàu
bay code C (A320, A321, AT7 hoặc tương đương) |
71 |
|
Tàu
bay code A, B |
06 |
|
4. Đường cất hạ
cánh, đường lăn, dịch vụ bảo đảm hoạt động bay: -
Thời gian từ 0600-2355LT: 37 chuyến/60 phút. -
Thời gian từ 0000-0555LT: 30 chuyến/60 phút. |
Bộ Giao thông vận tải (GTVT) vừa có công văn gửi UBND các tỉnh có cảng hàng không, sân bay là: Sơn La (cảng HK Nà Sản), Thanh Hóa (cảng HK Thọ Xuân), Nghệ An (cảng HK Vinh), Quảng Nam (cảng HK Chu Lai), Lâm Đồng (cảng HK Liên Khương) để định hướng hoàn thiện Đề án xã hội hóa đầu tư, khai thác các cảng hàng không tại địa phương.