Chỉ tiêu
|
Vietnam Airlines
|
Vietjet Air
|
||
Số chuyến
|
Tỷ lệ (%)
|
Số chuyến
|
Tỷ lệ (%)
|
|
I. Chuyến khai thác
|
284
|
100
|
||
II. Chậm chuyến
|
16
|
5.6
|
8
|
8.0
|
1.Nguyên nhân chủ quan
|
9
|
3.2
|
1
|
1.0
|
1.1. Trang thiết bị, dịch vụ tại Cảng HK
|
1
|
0.4
|
|
|
1.2. Quản lý bay
|
1
|
0.4
|
|
|
1.3. Hãng hàng không
|
7
|
2.4
|
1
|
1.0
|
2. Nguyên nhân khách quan
|
3
|
1.1
|
|
|
2.1. Thời tiết
|
|
|
|
|
2.2. Lý do khác
|
3
|
1.1
|
|
|
3. Tàu bay về muộn
|
4
|
1.3
|
7
|
7.0
|
III. Hủy chuyến
|
|
|
1
|
1.0
|
Thời tiết
|
|
|
|
|
Kỹ thuật
|
|
|
1
|
1.0
|
Thương mại
|
|
|
|
|
Lý do khác
|
|
|
|
|
|
||||
Chỉ tiêu
|
Jetstar Pacific
|
VASCO
|
||
Số chuyến
|
Tỷ lệ (%)
|
Số chuyến
|
Tỷ lệ (%)
|
|
I. Chuyến khai thác
|
43
|
16
|
||
II. Chậm chuyến
|
7
|
16.3
|
1
|
6.3
|
1.Nguyên nhân chủ quan
|
2
|
4.7
|
1
|
6.3
|
1.1. Trang thiết bị, dịch vụ tại Cảng HK
|
1
|
2.3
|
|
|
1.2. Quản lý bay
|
1
|
2.3
|
|
|
1.3. Hãng hàng không
|
|
|
1
|
6.3
|
2. Nguyên nhân khách quan
|
|
|
|
|
2.1. Thời tiết
|
|
|
|
|
2.2. Lý do khác
|
|
|
|
|
3. Tàu bay về muộn
|
5
|
11.6
|
|
|
III. Hủy chuyến
|
|
|
|
|
Thời tiết
|
|
|
|
|
Kỹ thuật
|
|
|
|
|
Thương mại
|
|
|
|
|
Lý do khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng
|
Số chuyến
|
Tỷ lệ (%)
|
||
I. Chuyến khai thác
|
443
|
|||
II. Chậm chuyến
|
32
|
7.2
|
||
1.Nguyên nhân chủ quan
|
13
|
2.9
|
||
1.1. Trang thiết bị, dịch vụ tại Cảng HK
|
2
|
0.5
|
||
1.2. Quản lý bay
|
2
|
0.5
|
||
1.3. Hãng hàng không
|
9
|
2.0
|
||
2. Nguyên nhân khách quan
|
3
|
0.7
|
||
2.1. Thời tiết
|
|
|
||
2.2. Lý do khác
|
3
|
0.7
|
||
3. Tàu bay về muộn
|
16
|
3.6
|
||
III. Hủy chuyến
|
1
|
0.2
|
||
Thời tiết
|
|
|
||
Kỹ thuật
|
1
|
0.2
|
||
Thương mại
|
|
|
||
Lý do khác
|
|
|
UBND tỉnh Đồng Nai vừa ra quyết định cho Công ty TNHH MTV Kỹ thuật máy bay (VAECO) thuê đất để thực hiện Dự án đầu tư xây dựng và kinh doanh dịch vụ bảo dưỡng tàu bay số 1 thuộc Dự án thành phần 4 tại Cảng hàng không quốc tế Long Thành tại xã Bình Sơn, huyện Long Thành.