Chỉ tiêu
|
Vietnam Airlines
|
Vietjet Air
|
||
Chuyến chậm
|
Tỷ lệ (%)
|
Chuyến chậm
|
Tỷ lệ (%)
|
|
1. Chuyến khai thác
|
270
|
104
|
||
2. Chậm chuyến
|
56
|
20.74
|
18
|
17.31
|
Thời tiết
|
3
|
5.36
|
|
|
Hãng hàng không
|
30
|
53.57
|
|
|
Cảng hàng không
|
1
|
1.79
|
2
|
11.11
|
Điều hành bay
|
|
|
10
|
55.56
|
Kỹ thuật
|
5
|
8.93
|
|
|
Tàu bay về muộn
|
17
|
30.36
|
3
|
16.67
|
Lý do khác
|
1
|
5.56
|
2
|
11.11
|
2. Hủy chuyến
|
2
|
0.74
|
0
|
0
|
Thời tiết
|
|
|
|
|
Thương mại
|
|
|
|
|
Kỹ thuật
|
2
|
100.00
|
|
|
Lý do khác
|
|
|
|
|
|
||||
Chỉ tiêu
|
Jetstar Pacific
|
VASCO
|
||
Chuyến chậm
|
Tỷ lệ (%)
|
Chuyến chậm
|
Tỷ lệ (%)
|
|
1. Chuyến khai thác
|
52
|
10
|
||
2. Chậm chuyến
|
9
|
17.31
|
1
|
10.00
|
Thời tiết
|
|
|
|
|
Hãng hàng không
|
|
|
|
|
Cảng hàng không
|
|
|
|
|
Điều hành bay
|
3
|
33.33
|
|
|
Kỹ thuật
|
|
|
1
|
100.00
|
Tàu bay về muộn
|
6
|
66.67
|
|
|
Lý do khác
|
|
|
|
|
2. Hủy chuyến
|
0
|
0
|
1
|
9.09
|
Thời tiết
|
|
|
|
|
Thương mại
|
|
|
1
|
100.00
|
Kỹ thuật
|
|
|
|
|
Lý do khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng
|
Chuyến chậm
|
Tỷ lệ (%)
|
||
1. Chuyến khai thác
|
436
|
|||
2. Chậm chuyến
|
84
|
19.27
|
||
Thời tiết
|
3
|
3.57
|
||
Hãng hàng không
|
30
|
35.71
|
||
Cảng hàng không
|
3
|
3.57
|
||
Điều hành bay
|
13
|
15.48
|
||
Kỹ thuật
|
7
|
8.33
|
||
Tàu bay về muộn
|
26
|
30.95
|
||
Lý do khác
|
2
|
2.38
|
||
2. Hủy chuyến
|
3
|
0.68
|
||
Thời tiết
|
|
|
||
Thương mại
|
1
|
100.00
|
||
Kỹ thuật
|
2
|
100.00
|
||
Lý do khác
|
|
|
Năm 2024 được coi là năm thành công của ngành Giao thông vận tải với nhiều dự án, công trình giao thông trọng điểm bứt tốc, Bộ GTVT là một trong những Bộ đứng đầu cả nước trong công tác giải ngân, đảm bảo an toàn giao thông được giữ vững, sản lượng vận tải tăng trưởng 2 con số trên cả 5 phương thức...