Chỉ tiêu
|
Vietnam Airlines
|
Vietjet Air
|
||
Số chuyến
|
Tỷ lệ (%)
|
Số chuyến
|
Tỷ lệ (%)
|
|
I. Chuyến khai thác
|
304
|
126
|
||
II. Chậm chuyến
|
43
|
14,1%
|
11
|
8,7%
|
1.Nguyên nhân chủ quan
|
9
|
3,0%
|
1
|
0,8%
|
1.1. Trang thiết bị, dịch vụ tại Cảng HK
|
4
|
1,3%
|
|
|
1.2. Quản lý bay
|
|
|
|
|
1.3. Hãng hàng không
|
5
|
1,6%
|
1
|
0,8%
|
2. Nguyên nhân khách quan
|
2
|
0,7%
|
|
|
2.1. Thời tiết
|
|
|
|
|
2.2. Lý do khác
|
2
|
0,7%
|
|
|
3. Tàu bay về muộn
|
32
|
10,5%
|
10
|
7,9%
|
III. Hủy chuyến
|
|
|
|
|
Thời tiết
|
|
|
|
|
Kỹ thuật
|
|
|
|
|
Thương mại
|
|
|
|
|
Lý do khác
|
|
|
|
|
|
||||
Chỉ tiêu
|
Jetstar Pacific
|
VASCO
|
||
Số chuyến
|
Tỷ lệ (%)
|
Số chuyến
|
Tỷ lệ (%)
|
|
I. Chuyến khai thác
|
44
|
8
|
||
II. Chậm chuyến
|
23
|
52,3%
|
1
|
12,5%
|
1.Nguyên nhân chủ quan
|
1
|
2,3%
|
1
|
12,5%
|
1.1. Trang thiết bị, dịch vụ tại Cảng HK
|
|
|
|
|
1.2. Quản lý bay
|
1
|
2,3%
|
|
|
1.3. Hãng hàng không
|
|
|
1
|
12,5%
|
2. Nguyên nhân khách quan
|
1
|
2,3%
|
|
|
2.1. Thời tiết
|
|
|
|
|
2.2. Lý do khác
|
1
|
2,3%
|
|
|
3. Tàu bay về muộn
|
21
|
47,7%
|
|
|
III. Hủy chuyến
|
1
|
2,2%
|
|
|
Thời tiết
|
|
|
|
|
Kỹ thuật
|
1
|
2,2%
|
|
|
Thương mại
|
|
|
|
|
Lý do khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng
|
Số chuyến
|
Tỷ lệ (%)
|
||
I. Chuyến khai thác
|
482
|
|||
II. Chậm chuyến
|
78
|
16,2%
|
||
1.Nguyên nhân chủ quan
|
12
|
2,5%
|
||
1.1. Trang thiết bị, dịch vụ tại Cảng HK
|
4
|
0,8%
|
||
1.2. Quản lý bay
|
1
|
0,2%
|
||
1.3. Hãng hàng không
|
7
|
1,5%
|
||
2. Nguyên nhân khách quan
|
3
|
0,6%
|
||
2.1. Thời tiết
|
|
|
||
2.2. Lý do khác
|
3
|
0,6%
|
||
3. Tàu bay về muộn
|
63
|
13,1%
|
||
III. Hủy chuyến
|
1
|
0,2%
|
||
Thời tiết
|
|
|
||
Kỹ thuật
|
1
|
0,2%
|
||
Thương mại
|
|
|
||
Lý do khác
|
|
|
Phó Thủ tướng Trần Hồng Hà vừa ký Quyết định điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án đầu tư xây dựng Cảng hàng không Sa Pa, tỉnh Lào Cai theo phương thức đối tác công tư.