Công bố Danh mục, quy trình điện tử giải quyết từng TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ GTVT được tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả tại Bộ phận Một cửa

Thứ Sáu, 08/01/2021 - 13:55 GMT+7

Bộ GTVT vừa ký Quyết định số 2461/QĐ-BGTVT công bố Danh mục, quy trình điện tử giải quyết từng TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ GTVT được tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả tại Bộ phận Một cửa.

Theo đó, Bộ GTVT công bố Danh mục, quy trình điện tử giải quyết từng thủ tục hành chính thuộc thấm quyền giải quyết của Bộ Giao thông vận tải được tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả tại Bộ phận Một cửa, trong đó có lĩnh vực hàng không gồm 57 thủ tục hành chính (tại Mục IV của Phụ lục kèm theo Quyết định số 2561/QĐ-BGTVT ngày 29 tháng 12 năm 2020). Quyết định này có hiệu lực thi hành kế từ ngày ký.

Danh mục 57 Thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định số 2561/QĐ-BGTVT ngày 29 tháng 12 năm 2020 gồm:

1.Cấp lại giấy phép khai thác cho cơ sở cung cấp dịch vụ bảo đảm hoạt động bay (mã TTHC: 1.000254).

2. Cấp Giấy phép khai thác cơ sở cung cấp dịch vụ bảo đảm hoạt động bay (giấy phép khai thác cơ sở ANS), (mã TTHC: 2.000102).

3. Thủ tục cấp lại Giấy phép khai thác hệ thống kỹ thuật, thiết bị bảo đảm hoạt động bay (mã TTHC: 1.000271).

4. Thủ tục cấp Giấp phép khai thác hoạt động kỹ thuật, thiết bị bảo đảm hoạt động bay (mã TTHC: 1.000283).

5. Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kỹ thuật đối với thiết bị, phương tiện chuyên ngành hàng không được sản xuất, lắp ráp, cải tiến tại Việt Nam (mã TTHC: 1.002845).

6. Cấp lại giấy phép khai thác thiết bị thuộc lĩnh vực bảo đảm hoạt động bay; thiết bị lắp đặt, hoạt động tại khu bay (mã TTHC: 1.002849).

7. Thủ tục cấp giấy phép khai thác thiết bị thuộc lĩnh vực bảo đảm hoạt động bay; thiết bị lắp đặt, hoạt động tại khu bay (mã TTHC: 1.004702).

8. Đóng tạm thời cảng hàng không, sân bay để cải tạo, mở rộng, sửa chữa kết cấu hạ tầng (mã TTHC: 1.002890).

9. Thủ tục chấp thuận đưa công trình, một phần công trình thuộc kết cấu hạ tầng cảng hàng không, sân bay vào khai thác (mã TTHC: 1.004709).

10. Thủ tục chấp thuận việc xây dựng, cải tạo, nâng cấp công trình; bảo trì, sửa chữa công trình, lắp đặt, bảo dưỡng, sửa chữa thiết bị tại cảng hàng không, sân bay (mã TTHC: 1.004711).

11. Thủ tục sửa đổi, bổ sung tài liệu khai thác sân bay (mã TTHC: 1.004713).

12. Sửa đổi Giấy chứng nhận khai thác cảng hàng không, sân bay (mã TTHC: 1.002855).

13. Cấp lại Giấy chứng nhận khai thác  cảng hàng không, sân bay (mã TTHC: 1.002866).

14. Thủ tục cấp giấy chứng nhận khai thác cảng hàng không, sân bay (mã TTHC: 1.004716).

15.Kê khai giá dịch vụ vận chuyển hàng không nội địa và giá dịch vụ chuyên ngành hàng không (mã TTHC: 1.002875).

16. Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký cảng hàng không, sân bay (mã TTHC: 1.002880).

17. Thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng ký cảng hàng không, sân bay (mã TTHC: 1.004724).

18. Thủ tục đóng tạm thời một phần kết cấu hạ tầng cảng hàng không, sân bay (mã TTHC: 1.004706).

19. Sửa đổi nội dung Giấy chứng nhận đăng ký cảng hàng không, sân bay (mã TTHC: 1.002897).

20. Cấp giấy chứng nhận đăng ký tạm thời cảng hàng không, sân bay (mã TTHC: 1.004719).

21. Cấp phép bay đi, đến cho các chuyến bay thực hiện hoạt động hàng không dân dụng tại Việt Nam (mã TTHC: 1.001388).

22. Cấp phép bay quá cảnh cho các chuyến bay thực hiện hoạt động bay dân dụng tại Việt Nam (mã TTHC: 1.001381).

23. Thủ tục cấp lại Giấy phép cung cấp dịch vụ hàng không tại cảng hàng không, sân bay (mã TTHC:1.000465).

24. Thủ tục cấp Giấy phép cung cấp dịch vụ hàng không tại cảng hàng không, sân bay (mã TTHC: 1.000452).

25. Thủ tục Phê duyệt chương trình, quy chế an ninh hàng không, chấp thuận chương trình an ninh hàng không hãng hàng không nước ngoài (mã TTHC: 1.003378).

26. Thủ tục sửa đổi, bổ sung chương trình an ninh, quy chế an ninh hàng không (mã TTHC: 1.003376).

27. Thủ tục phê chuẩn Giấy chứng nhận tổ chức thiết kế sản phẩm, phụ tùng, thiết bị tàu bay (mẫu TTHC: 1.004416).

28. Thủ tục phê chuẩn Tổ chức chế tạo sản phẩm, phụ tùng, thiết bị tàu bay (mã TTHC: 1.004417).

29. Đăng ký Điều lệ vận chuyển của hãng hàng không Việt Nam (mã TTHC: 2.001037).

30. Chấp thuận việc thuê, cho thuê tàu bay giữa tổ chức, cá nhân Việt Nam và tổ chức, cá nhân nước ngoài (mã TTHC: 1.002511).

31. Cấp quyền vận chuyển hàng không (mã TTHC: 1.002523).

32. Phê duyệt Hợp đồng hợp tác liên quan trực tiếp đến quyền vận chuyển hàng không (mã TTHC: 1.002899).

33. Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động hàng không chung không vì mục đích thương mại (mã TTHC: 1.002899).

34. Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động không chung không vì mục đích thương mại (mã TTHC: 1.002903).

35. Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký sử dụng thương hiệu của hãng hàng không khác đối với hãng hàng không kinh doanh vận chuyển hàng không, kinh doanh hàng không chung vì mục đích thương mại (mã TTHC: 1.003472).

36. Gia hạn, sửa đổi Giấy chứng nhận Tổ chức chế tạo sản phẩm, thiết bị, phụ tùng tàu bay (mã TTHC: 1.003538).

37. Gia hạn, sửa đổi Giấy chứng nhận Tổ chức thiết kế sản phẩm, thiết bị, phụ tùng tàu bay (mã TTHC: 1.003551).

38. Phê chuẩn sửa đổi, bổ sung tài liệu hướng dẫn khai thác, bảo dưỡng của người khai thác tàu  bay (mã TTHC: 1.004415).

39. Thủ tục Phê chuẩn việc sử dụng thiết bị huấn luyện bay mô phỏng SIM (mã TTHC: 1.004414).

40. Thủ tục cấp Giấy chứng nhận người khai thác tàu bay (mã TTHC: 1.004317).

41. Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện bay xuất khẩu (mã TTHC: 1.004411).

42. Cấp, công nhận Giấy chứng nhận loại (mã TTHC: 1.004408).

43. Thủ tục cấp, gia hạn, công nhận Giấy chứng nhận đủ điều kiện bay (mã TTHC: 1.004362).

44. Thủ tục cấp Giấy chứng nhận phê chuẩn Tổ chức bảo dưỡng tàu bay (AMO), mã TTHC: 1.003850).

45. Thủ tục Sửa đổi Giấy chứng nhận phê chuẩn Tổ chức bảo dưỡng tàu bay –(AMO), (mã TTHC: 1.004986).

46. Thủ tục Gia hạn Giấy chứng nhận phê chuẩn Tổ chức bảo dưỡng tàu bay  (AMO), (mã TTHC: 1.003818).

47. Thủ tục Gia hạn, sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận người khai thác tàu bay (mã TTHC: 1.004306).

48. Thủ tục cấp Giấy chứng phép kinh doanh cảng hàng không (1.004682).

49. Thủ tục cấp lại giấy phép kinh doanh cảng hàng không (mã TTHC: 1.004674).

50. Thủ tục đăng ký tạm thời tàu bay mang quốc tịch Việt Nam (mã TTHC: 1.003708).

51. Thủ tục đăng ký tàu bay mang quốc tịch Việt Nam (mã TTHC: 1.003747).

52. Thủ tục xóa đăng ký quốc tịch tàu bay (mã TTHC: 1.003663).

53. Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đăng ký quốc tịch tàu bay (mã TTHC: 1.003389).

54. Thủ tục cấp lại Giấy phép kinh doanh vận chuyển hàng không, Giấy phép kinh doanh hàng không chung (mã TTHC: 1.000423).

55. Thủ tục cấp lại Giấy phép kinh doanh vận chuyển hàng không, Giấy phép kinh doanh hàng không chung (mã TTHC: 1.000312).

56. Đóng tạm thời cảng hàng không, sân bay trong trường hợp thiên tai, dịch bệnh, ô nhiễm môi trường, sự cố, tai nạn hàng không và các tình huống bất thường khác uy hiếp đến an toàn hàng không, an ninh hàng không (mã TTHC: 1.002886).

57. Mở cảng hàng không, sân bay (mã TTHC: 1.001369)./.

Ý KIẾN BẠN ĐỌC
Vui lòng điền Họ và tên Gửi bình luận
Cùng chuyên mục
Liên kết website