Chỉ tiêu
|
Vietnam Airlines
|
Vietjet Air
|
||
Số chuyến
|
Tỷ lệ (%)
|
Số chuyến
|
Tỷ lệ (%)
|
|
I. Chuyến khai thác
|
343
|
122
|
||
II. Chậm chuyến
|
76
|
22,2%
|
22
|
18,0%
|
1.Nguyên nhân chủ quan
|
31
|
9,0%
|
|
|
1.1. Trang thiết bị, dịch vụ tại Cảng HK
|
5
|
1,5%
|
|
|
1.2. Quản lý bay
|
1
|
0,3%
|
|
|
1.3. Hãng hàng không
|
25
|
7,3%
|
|
|
2. Nguyên nhân khách quan
|
7
|
2,0%
|
1
|
0,8%
|
2.1. Thời tiết
|
4
|
1,2%
|
|
|
2.2. Lý do khác
|
3
|
0,9%
|
1
|
0,8%
|
3. Tàu bay về muộn
|
38
|
11,1%
|
21
|
17,2%
|
III. Hủy chuyến
|
|
|
|
|
Thời tiết
|
|
|
|
|
Kỹ thuật
|
|
|
|
|
Thương mại
|
|
|
|
|
Lý do khác
|
|
|
|
|
|
||||
Chỉ tiêu
|
Jetstar Pacific
|
VASCO
|
||
Số chuyến
|
Tỷ lệ (%)
|
Số chuyến
|
Tỷ lệ (%)
|
|
I. Chuyến khai thác
|
58
|
12
|
||
II. Chậm chuyến
|
24
|
41,4%
|
|
|
1.Nguyên nhân chủ quan
|
4
|
6,9%
|
|
|
1.1. Trang thiết bị, dịch vụ tại Cảng HK
|
|
|
|
|
1.2. Quản lý bay
|
3
|
5,2%
|
|
|
1.3. Hãng hàng không
|
1
|
1,7%
|
|
|
2. Nguyên nhân khách quan
|
|
|
|
|
2.1. Thời tiết
|
|
|
|
|
2.2. Lý do khác
|
|
|
|
|
3. Tàu bay về muộn
|
20
|
34,5%
|
|
|
III. Hủy chuyến
|
|
|
|
|
Thời tiết
|
|
|
|
|
Kỹ thuật
|
|
|
|
|
Thương mại
|
|
|
|
|
Lý do khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng
|
Số chuyến
|
Tỷ lệ (%)
|
||
I. Chuyến khai thác
|
535
|
|||
II. Chậm chuyến
|
122
|
22,8%
|
||
1.Nguyên nhân chủ quan
|
35
|
6,5%
|
||
1.1. Trang thiết bị, dịch vụ tại Cảng HK
|
5
|
0,9%
|
||
1.2. Quản lý bay
|
4
|
0,7%
|
||
1.3. Hãng hàng không
|
26
|
4,9%
|
||
2. Nguyên nhân khách quan
|
8
|
1,5%
|
||
2.1. Thời tiết
|
4
|
0,7%
|
||
2.2. Lý do khác
|
4
|
0,7%
|
||
3. Tàu bay về muộn
|
79
|
14,8%
|
||
III. Hủy chuyến
|
|
|
||
Thời tiết
|
|
|
||
Kỹ thuật
|
|
|
||
Thương mại
|
|
|
||
Lý do khác
|
|
|
Nhân kỷ niệm 115 năm ngày Quốc tế phụ nữ (8/3/1910 - 8/3/2025), Ban Nữ công và Công đoàn Cục hàng không Việt Nam (Cục HKVN) phối hợp tham gia Hội thi “Hội chợ ẩm thực năm 2025” do Công đoàn Tổng công ty Quản lý bay Việt Nam (VAM )tổ chức tại khu vực Hà Nội.