Chỉ tiêu
|
Vietnam Airlines
|
Vietjet Air
|
||
Số chuyến
|
Tỷ lệ (%)
|
Số chuyến
|
Tỷ lệ (%)
|
|
I. Chuyến khai thác
|
317
|
122
|
||
II. Chậm chuyến
|
27
|
8,5%
|
15
|
12,3%
|
1.Nguyên nhân chủ quan
|
11
|
3,5%
|
3
|
2,5%
|
1.1. Trang thiết bị, dịch vụ tại Cảng HK
|
5
|
1,6%
|
|
|
1.2. Quản lý bay
|
1
|
0,3%
|
|
|
1.3. Hãng hàng không
|
5
|
1,6%
|
3
|
2,5%
|
2. Nguyên nhân khách quan
|
3
|
0,9%
|
|
|
2.1. Thời tiết
|
3
|
0,9%
|
|
|
2.2. Lý do khác
|
|
|
|
|
3. Tàu bay về muộn
|
13
|
4,1%
|
12
|
9,8%
|
III. Hủy chuyến
|
1
|
0,3%
|
|
|
Thời tiết
|
|
|
|
|
Kỹ thuật
|
|
|
|
|
Thương mại
|
|
|
|
|
Lý do khác
|
1
|
0,3%
|
|
|
|
||||
Chỉ tiêu
|
Jetstar Pacific
|
VASCO
|
||
Số chuyến
|
Tỷ lệ (%)
|
Số chuyến
|
Tỷ lệ (%)
|
|
I. Chuyến khai thác
|
61
|
19
|
||
II. Chậm chuyến
|
10
|
16,4%
|
|
|
1.Nguyên nhân chủ quan
|
1
|
1,6%
|
|
|
1.1. Trang thiết bị, dịch vụ tại Cảng HK
|
1
|
1,6%
|
|
|
1.2. Quản lý bay
|
|
|
|
|
1.3. Hãng hàng không
|
|
|
|
|
2. Nguyên nhân khách quan
|
|
|
|
|
2.1. Thời tiết
|
|
|
|
|
2.2. Lý do khác
|
|
|
|
|
3. Tàu bay về muộn
|
9
|
14,8%
|
|
|
III. Hủy chuyến
|
|
|
|
|
Thời tiết
|
|
|
|
|
Kỹ thuật
|
|
|
|
|
Thương mại
|
|
|
|
|
Lý do khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng
|
Số chuyến
|
Tỷ lệ (%)
|
||
I. Chuyến khai thác
|
519
|
|||
II. Chậm chuyến
|
52
|
10,0%
|
||
1.Nguyên nhân chủ quan
|
15
|
2,9%
|
||
1.1. Trang thiết bị, dịch vụ tại Cảng HK
|
6
|
1,2%
|
||
1.2. Quản lý bay
|
1
|
0,2%
|
||
1.3. Hãng hàng không
|
8
|
1,5%
|
||
2. Nguyên nhân khách quan
|
3
|
0,6%
|
||
2.1. Thời tiết
|
3
|
0,6%
|
||
2.2. Lý do khác
|
|
|
||
3. Tàu bay về muộn
|
34
|
6,6%
|
||
III. Hủy chuyến
|
1
|
0,2%
|
||
Thời tiết
|
|
|
||
Kỹ thuật
|
|
|
||
Thương mại
|
|
|
||
Lý do khác
|
1
|
0,2%
|
Bộ Công an vừa công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực bảo đảm an ninh hàng không thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Công an.