Chỉ tiêu
|
Vietnam Airlines
|
Vietjet Air
|
||
Số chuyến
|
Tỷ lệ (%)
|
Số chuyến
|
Tỷ lệ (%)
|
|
I. Chuyến khai thác
|
290
|
104
|
||
II. Chậm chuyến
|
19
|
6.2
|
14
|
13.5
|
1.Nguyên nhân chủ quan
|
10
|
3.4
|
3
|
2.9
|
1.1. Trang thiết bị, dịch vụ tại Cảng HK
|
2
|
0.7
|
|
|
1.2. Quản lý bay
|
2
|
0.7
|
|
|
1.3. Hãng hàng không
|
6
|
2.1
|
3
|
2.9
|
2. Nguyên nhân khách quan
|
2
|
0.7
|
|
|
2.1. Thời tiết
|
2
|
0.7
|
|
|
2.2. Lý do khác
|
|
|
|
|
3. Tàu bay về muộn
|
6
|
2.1
|
11
|
10.6
|
III. Hủy chuyến
|
|
|
|
|
Thời tiết
|
|
|
|
|
Kỹ thuật
|
|
|
|
|
Thương mại
|
|
|
|
|
Lý do khác
|
|
|
|
|
|
||||
Chỉ tiêu
|
Jetstar Pacific
|
VASCO
|
||
Số chuyến
|
Tỷ lệ (%)
|
Số chuyến
|
Tỷ lệ (%)
|
|
I. Chuyến khai thác
|
40
|
12
|
||
II. Chậm chuyến
|
17
|
42.5
|
4
|
33.3
|
1.Nguyên nhân chủ quan
|
5
|
12.5
|
4
|
33.3
|
1.1. Trang thiết bị, dịch vụ tại Cảng HK
|
|
|
|
|
1.2. Quản lý bay
|
|
|
|
|
1.3. Hãng hàng không
|
5
|
12.5
|
4
|
33.3
|
2. Nguyên nhân khách quan
|
|
|
|
|
2.1. Thời tiết
|
|
|
|
|
2.2. Lý do khác
|
|
|
|
|
3. Tàu bay về muộn
|
12
|
30.0
|
|
|
III. Hủy chuyến
|
|
|
|
|
Thời tiết
|
|
|
|
|
Kỹ thuật
|
|
|
|
|
Thương mại
|
|
|
|
|
Lý do khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng
|
Số chuyến
|
Tỷ lệ (%)
|
||
I. Chuyến khai thác
|
446
|
|||
II. Chậm chuyến
|
55
|
11.9
|
||
1.Nguyên nhân chủ quan
|
22
|
4.9
|
||
1.1. Trang thiết bị, dịch vụ tại Cảng HK
|
2
|
0.4
|
||
1.2. Quản lý bay
|
2
|
0.4
|
||
1.3. Hãng hàng không
|
18
|
4.0
|
||
2. Nguyên nhân khách quan
|
2
|
0.4
|
||
2.1. Thời tiết
|
2
|
0.4
|
||
2.2. Lý do khác
|
|
|
||
3. Tàu bay về muộn
|
29
|
6.5
|
||
III. Hủy chuyến
|
|
|
||
Thời tiết
|
|
|
||
Kỹ thuật
|
|
|
||
Thương mại
|
|
|
||
Lý do khác
|
|
|
Dự án Cảng hàng không quốc tế Long Thành là dự án sân bay lớn nhất từ trước đến nay, dự án có ý nghĩa đặc biệt quan trọng đối với phát triển kinh tế xã hội vùng Đông Nam Bộ và cả nước.