Chỉ tiêu
|
Vietnam Airlines
|
Vietjet Air
|
||
Số chuyến
|
Tỷ lệ (%)
|
Số chuyến
|
Tỷ lệ (%)
|
|
I. Chuyến khai thác
|
319
|
117
|
||
II. Chậm chuyến
|
58
|
18,2%
|
40
|
34,2%
|
1.Nguyên nhân chủ quan
|
14
|
4,4%
|
7
|
6,0%
|
1.1. Trang thiết bị, dịch vụ tại Cảng HK
|
|
|
2
|
1,7%
|
1.2. Quản lý bay
|
|
|
2
|
1,7%
|
1.3. Hãng hàng không
|
14
|
4,4%
|
3
|
2,6%
|
2. Nguyên nhân khách quan
|
2
|
0,6%
|
2
|
1,7%
|
2.1. Thời tiết
|
|
|
|
|
2.2. Lý do khác
|
2
|
0,6%
|
2
|
1,7%
|
3. Tàu bay về muộn
|
42
|
13,2%
|
31
|
26,5%
|
III. Hủy chuyến
|
|
|
2
|
1,7%
|
Thời tiết
|
|
|
|
|
Kỹ thuật
|
|
|
2
|
1,7%
|
Thương mại
|
|
|
|
|
Lý do khác
|
|
|
|
|
|
||||
Chỉ tiêu
|
Jetstar Pacific
|
VASCO
|
||
Số chuyến
|
Tỷ lệ (%)
|
Số chuyến
|
Tỷ lệ (%)
|
|
I. Chuyến khai thác
|
50
|
18
|
||
II. Chậm chuyến
|
17
|
34,0%
|
|
|
1.Nguyên nhân chủ quan
|
3
|
6,0%
|
|
|
1.1. Trang thiết bị, dịch vụ tại Cảng HK
|
|
|
|
|
1.2. Quản lý bay
|
2
|
4,0%
|
|
|
1.3. Hãng hàng không
|
1
|
2,0%
|
|
|
2. Nguyên nhân khách quan
|
3
|
6,0%
|
|
|
2.1. Thời tiết
|
|
|
|
|
2.2. Lý do khác
|
3
|
6,0%
|
|
|
3. Tàu bay về muộn
|
11
|
22,0%
|
|
|
III. Hủy chuyến
|
|
|
|
|
Thời tiết
|
|
|
|
|
Kỹ thuật
|
|
|
|
|
Thương mại
|
|
|
|
|
Lý do khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng
|
Số chuyến
|
Tỷ lệ (%)
|
||
I. Chuyến khai thác
|
504
|
|||
II. Chậm chuyến
|
115
|
22,8%
|
||
1.Nguyên nhân chủ quan
|
24
|
4,8%
|
||
1.1. Trang thiết bị, dịch vụ tại Cảng HK
|
2
|
0,4%
|
||
1.2. Quản lý bay
|
4
|
0,8%
|
||
1.3. Hãng hàng không
|
18
|
3,6%
|
||
2. Nguyên nhân khách quan
|
7
|
1,4%
|
||
2.1. Thời tiết
|
|
|
||
2.2. Lý do khác
|
7
|
1,4%
|
||
3. Tàu bay về muộn
|
84
|
16,7%
|
||
III. Hủy chuyến
|
2
|
0,4%
|
||
Thời tiết
|
|
|
||
Kỹ thuật
|
2
|
0,4%
|
||
Thương mại
|
|
|
||
Lý do khác
|
|
|
Dự án Cảng hàng không quốc tế Long Thành là dự án sân bay lớn nhất từ trước đến nay, dự án có ý nghĩa đặc biệt quan trọng đối với phát triển kinh tế xã hội vùng Đông Nam Bộ và cả nước.