Chỉ tiêu
|
Vietnam Airlines
|
Vietjet Air
|
|||
Chuyến chậm
|
Tỷ lệ (%)
|
Chuyến chậm
|
Tỷ lệ (%)
|
||
I. Chuyến khai thác
|
324
|
106
|
|||
II. Chậm chuyến
|
58
|
17.9
|
11
|
10.4
|
|
1.Nguyên nhân chủ quan
|
31
|
9.6
|
4
|
3.8
|
|
1.1. Trang thiết bị, dịch vụ tại Cảng HK
|
3
|
0.9
|
3
|
2.8
|
|
1.2. Quản lý bay
|
|
|
|
|
|
1.3. Hãng hàng không
|
28
|
8.6
|
1
|
0.9
|
|
2. Nguyên nhân khách quan
|
1
|
0.3
|
2
|
1.9
|
|
2.1. Thời tiết
|
|
|
2
|
1.9
|
|
2.2. Lý do khác
|
1
|
0.3
|
|
|
|
3. Tàu bay về muộn
|
26
|
8.0
|
5
|
4.7
|
|
III. Hủy chuyến
|
3
|
0.9
|
0
|
0
|
|
Thời tiết
|
|
|
|
|
|
Kỹ thuật
|
1
|
0.3
|
|
|
|
Thương mại
|
|
|
|
|
|
Lý do khác
|
2
|
0.6
|
|
|
|
|
|||||
Chỉ tiêu
|
Jetstar Pacific
|
VASCO
|
|||
Chuyến chậm
|
Tỷ lệ (%)
|
Chuyến chậm
|
Tỷ lệ (%)
|
||
I. Chuyến khai thác
|
51
|
21
|
|||
II. Chậm chuyến
|
18
|
35.5
|
4
|
19.0
|
|
1.Nguyên nhân chủ quan
|
2
|
3.9
|
4
|
19.0
|
|
1.1. Trang thiết bị, dịch vụ tại Cảng HK
|
|
|
|
|
|
1.2. Quản lý bay
|
1
|
2.0
|
|
|
|
1.3. Hãng hàng không
|
1
|
2.0
|
4
|
19.0
|
|
2. Nguyên nhân khách quan
|
2
|
3.9
|
|
|
|
2.1. Thời tiết
|
2
|
3.9
|
|
|
|
2.2. Lý do khác
|
|
|
|
|
|
3. Tàu bay về muộn
|
14
|
27.5
|
|
|
|
III. Hủy chuyến
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
Thời tiết
|
|
|
|
|
|
Kỹ thuật
|
|
|
|
|
|
Thương mại
|
|
|
|
|
|
Lý do khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng
|
Chuyến chậm
|
Tỷ lệ (%)
|
|||
I. Chuyến khai thác
|
502
|
||||
II. Chậm chuyến
|
91
|
18.1
|
|||
1.Nguyên nhân chủ quan
|
41
|
8.2
|
|||
1.1. Trang thiết bị, dịch vụ tại Cảng HK
|
6
|
1.2
|
|||
1.2. Quản lý bay
|
1
|
0.2
|
|||
1.3. Hãng hàng không
|
34
|
6.8
|
|||
2. Nguyên nhân khách quan
|
5
|
1.0
|
|||
2.1. Thời tiết
|
4
|
0.8
|
|||
2.2. Lý do khác
|
1
|
0.2
|
|||
3. Tàu bay về muộn
|
45
|
9.0
|
|||
III. Hủy chuyến
|
3
|
0.6
|
|||
Thời tiết
|
|
|
|||
Kỹ thuật
|
1
|
0.2
|
|||
Thương mại
|
|
|
|||
Lý do khác
|
2
|
0.4
|
Dự án Cảng hàng không quốc tế Long Thành là dự án sân bay lớn nhất từ trước đến nay, dự án có ý nghĩa đặc biệt quan trọng đối với phát triển kinh tế xã hội vùng Đông Nam Bộ và cả nước.