Chỉ tiêu
|
Vietnam Airlines
|
Vietjet Air
|
||
Số chuyến
|
Tỷ lệ (%)
|
Số chuyến
|
Tỷ lệ (%)
|
|
I. Chuyến khai thác
|
312
|
126
|
||
II. Chậm chuyến
|
32
|
10,3%
|
20
|
15,9%
|
1.Nguyên nhân chủ quan
|
13
|
4,2%
|
4
|
3,2%
|
1.1. Trang thiết bị, dịch vụ tại Cảng HK
|
|
|
3
|
2,4%
|
1.2. Quản lý bay
|
2
|
0,6%
|
|
|
1.3. Hãng hàng không
|
11
|
3,5%
|
1
|
0,8%
|
2. Nguyên nhân khách quan
|
3
|
1,0%
|
1
|
0,8%
|
2.1. Thời tiết
|
1
|
0,3%
|
|
|
2.2. Lý do khác
|
2
|
0,6%
|
1
|
0,8%
|
3. Tàu bay về muộn
|
16
|
5,1%
|
15
|
11,9%
|
III. Hủy chuyến
|
4
|
1,3%
|
|
|
Thời tiết
|
|
|
|
|
Kỹ thuật
|
4
|
1,3%
|
|
|
Thương mại
|
|
|
|
|
Lý do khác
|
|
|
|
|
|
||||
Chỉ tiêu
|
Jetstar Pacific
|
VASCO
|
||
Số chuyến
|
Tỷ lệ (%)
|
Số chuyến
|
Tỷ lệ (%)
|
|
I. Chuyến khai thác
|
57
|
9
|
||
II. Chậm chuyến
|
2
|
3,5%
|
|
|
1.Nguyên nhân chủ quan
|
1
|
1,8%
|
|
|
1.1. Trang thiết bị, dịch vụ tại Cảng HK
|
|
|
|
|
1.2. Quản lý bay
|
|
|
|
|
1.3. Hãng hàng không
|
1
|
1,8%
|
|
|
2. Nguyên nhân khách quan
|
|
|
|
|
2.1. Thời tiết
|
|
|
|
|
2.2. Lý do khác
|
|
|
|
|
3. Tàu bay về muộn
|
1
|
1,8%
|
|
|
III. Hủy chuyến
|
1
|
1,7%
|
|
|
Thời tiết
|
|
|
|
|
Kỹ thuật
|
1
|
1,7%
|
|
|
Thương mại
|
|
|
|
|
Lý do khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng
|
Số chuyến
|
Tỷ lệ (%)
|
||
I. Chuyến khai thác
|
504
|
|||
II. Chậm chuyến
|
54
|
10,7%
|
||
1.Nguyên nhân chủ quan
|
18
|
3,6%
|
||
1.1. Trang thiết bị, dịch vụ tại Cảng HK
|
3
|
0,6%
|
||
1.2. Quản lý bay
|
2
|
0,4%
|
||
1.3. Hãng hàng không
|
13
|
2,6%
|
||
2. Nguyên nhân khách quan
|
4
|
0,8%
|
||
2.1. Thời tiết
|
1
|
0,2%
|
||
2.2. Lý do khác
|
3
|
0,6%
|
||
3. Tàu bay về muộn
|
32
|
6,3%
|
||
III. Hủy chuyến
|
5
|
1,0%
|
||
Thời tiết
|
|
|
||
Kỹ thuật
|
5
|
1,0%
|
||
Thương mại
|
|
|
||
Lý do khác
|
|
|
Vào lúc 01h30 sáng ngày 19/12/2024 (Thứ Năm), lễ chào đón 170 hành khách trên chuyến bay QG8730 Jakarta – Đà Nẵng diễn ra tại Sảnh ngoài Ga đến Quốc tế.