Chỉ tiêu
|
Vietnam Airlines
|
Vietjet Air
|
||
Số chuyến
|
Tỷ lệ (%)
|
Số chuyến
|
Tỷ lệ (%)
|
|
I. Chuyến khai thác
|
304
|
116
|
||
II. Chậm chuyến
|
32
|
10,5%
|
38
|
32,8%
|
1.Nguyên nhân chủ quan
|
14
|
4,6%
|
8
|
6,9%
|
1.1. Trang thiết bị, dịch vụ tại Cảng HK
|
3
|
1,0%
|
2
|
1,7%
|
1.2. Quản lý bay
|
2
|
0,7%
|
|
|
1.3. Hãng hàng không
|
9
|
3,0%
|
6
|
5,2%
|
2. Nguyên nhân khách quan
|
|
|
|
|
2.1. Thời tiết
|
|
|
|
|
2.2. Lý do khác
|
|
|
|
|
3. Tàu bay về muộn
|
18
|
5,9%
|
30
|
25,9%
|
III. Hủy chuyến
|
|
|
2
|
1,7%
|
Thời tiết
|
|
|
|
|
Kỹ thuật
|
|
|
2
|
1,7%
|
Thương mại
|
|
|
|
|
Lý do khác
|
|
|
|
|
|
||||
Chỉ tiêu
|
Jetstar Pacific
|
VASCO
|
||
Số chuyến
|
Tỷ lệ (%)
|
Số chuyến
|
Tỷ lệ (%)
|
|
I. Chuyến khai thác
|
46
|
7
|
||
II. Chậm chuyến
|
26
|
56,5%
|
|
|
1.Nguyên nhân chủ quan
|
5
|
10,9%
|
|
|
1.1. Trang thiết bị, dịch vụ tại Cảng HK
|
3
|
6,5%
|
|
|
1.2. Quản lý bay
|
1
|
2,2%
|
|
|
1.3. Hãng hàng không
|
1
|
2,2%
|
|
|
2. Nguyên nhân khách quan
|
1
|
2,2%
|
|
|
2.1. Thời tiết
|
|
|
|
|
2.2. Lý do khác
|
1
|
2,2%
|
|
|
3. Tàu bay về muộn
|
20
|
43,5%
|
|
|
III. Hủy chuyến
|
|
|
|
|
Thời tiết
|
|
|
|
|
Kỹ thuật
|
|
|
|
|
Thương mại
|
|
|
|
|
Lý do khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng
|
Số chuyến
|
Tỷ lệ (%)
|
||
I. Chuyến khai thác
|
473
|
|||
II. Chậm chuyến
|
96
|
20,3%
|
||
1.Nguyên nhân chủ quan
|
27
|
5,7%
|
||
1.1. Trang thiết bị, dịch vụ tại Cảng HK
|
8
|
1,7%
|
||
1.2. Quản lý bay
|
3
|
0,6%
|
||
1.3. Hãng hàng không
|
16
|
3,4%
|
||
2. Nguyên nhân khách quan
|
1
|
0,2%
|
||
2.1. Thời tiết
|
|
|
||
2.2. Lý do khác
|
1
|
0,2%
|
||
3. Tàu bay về muộn
|
68
|
14,4%
|
||
III. Hủy chuyến
|
2
|
0,4%
|
||
Thời tiết
|
|
|
||
Kỹ thuật
|
2
|
0,4%
|
||
Thương mại
|
|
|
||
Lý do khác
|
|
|
Cục Hàng không Việt Nam vừa có văn bản chấp thuận không làm sân bay dự bị tại Cảng HKQT Cần Thơ trong thời gian thực hiện công tác kiểm định, đánh giá và lập quy trình bảo trì đường cất hạ cánh, đường lăn của Cảng.