Chỉ tiêu
|
Vietnam Airlines
|
Vietjet Air
|
||
Số chuyến
|
Tỷ lệ (%)
|
Số chuyến
|
Tỷ lệ (%)
|
|
I. Chuyến khai thác
|
291
|
96
|
||
II. Chậm chuyến
|
9
|
3.1
|
26
|
27.1
|
1.Nguyên nhân chủ quan
|
6
|
2.1
|
4
|
4.2
|
1.1. Trang thiết bị, dịch vụ tại Cảng HK
|
3
|
1.0
|
1
|
1.0
|
1.2. Quản lý bay
|
1
|
0.3
|
|
|
1.3. Hãng hàng không
|
2
|
0.7
|
3
|
3.1
|
2. Nguyên nhân khách quan
|
1
|
0.3
|
|
|
2.1. Thời tiết
|
|
|
|
|
2.2. Lý do khác
|
1
|
0.3
|
|
|
3. Tàu bay về muộn
|
2
|
0.7
|
22
|
22.9
|
III. Hủy chuyến
|
|
|
2
|
2.0
|
Thời tiết
|
|
|
|
|
Kỹ thuật
|
|
|
2
|
2.0
|
Thương mại
|
|
|
|
|
Lý do khác
|
|
|
|
|
|
||||
Chỉ tiêu
|
Jetstar Pacific
|
VASCO
|
||
Số chuyến
|
Tỷ lệ (%)
|
Số chuyến
|
Tỷ lệ (%)
|
|
I. Chuyến khai thác
|
50
|
16
|
||
II. Chậm chuyến
|
8
|
16.0
|
1
|
6.3
|
1.Nguyên nhân chủ quan
|
1
|
2.0
|
1
|
6.3
|
1.1. Trang thiết bị, dịch vụ tại Cảng HK
|
|
|
|
|
1.2. Quản lý bay
|
|
|
|
|
1.3. Hãng hàng không
|
1
|
2.0
|
1
|
6.3
|
2. Nguyên nhân khách quan
|
|
|
|
|
2.1. Thời tiết
|
|
|
|
|
2.2. Lý do khác
|
|
|
|
|
3. Tàu bay về muộn
|
7
|
14.0
|
|
|
III. Hủy chuyến
|
|
|
|
|
Thời tiết
|
|
|
|
|
Kỹ thuật
|
|
|
|
|
Thương mại
|
|
|
|
|
Lý do khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng
|
Số chuyến
|
Tỷ lệ (%)
|
||
I. Chuyến khai thác
|
456
|
|||
II. Chậm chuyến
|
44
|
9.7
|
||
1.Nguyên nhân chủ quan
|
12
|
2.6
|
||
1.1. Trang thiết bị, dịch vụ tại Cảng HK
|
4
|
0.9
|
||
1.2. Quản lý bay
|
1
|
0.2
|
||
1.3. Hãng hàng không
|
7
|
1.5
|
||
2. Nguyên nhân khách quan
|
1
|
0.2
|
||
2.1. Thời tiết
|
|
|
||
2.2. Lý do khác
|
1
|
0.2
|
||
3. Tàu bay về muộn
|
31
|
6.8
|
||
III. Hủy chuyến
|
2
|
0.4
|
||
Thời tiết
|
|
|
||
Kỹ thuật
|
2
|
0.4
|
||
Thương mại
|
|
|
||
Lý do khác
|
|
|
Dự án Cảng hàng không quốc tế Long Thành là dự án sân bay lớn nhất từ trước đến nay, dự án có ý nghĩa đặc biệt quan trọng đối với phát triển kinh tế xã hội vùng Đông Nam Bộ và cả nước.