|
Chỉ tiêu
|
Vietnam Airlines
|
Vietjet Air
|
||
|
Số chuyến
|
Tỷ lệ (%)
|
Số chuyến
|
Tỷ lệ (%)
|
|
|
I. Chuyến khai thác
|
308
|
106
|
||
|
II. Chậm chuyến
|
14
|
4.5
|
9
|
8.5
|
|
1.Nguyên nhân chủ quan
|
6
|
1,9%
|
1
|
0,9%
|
|
1.1. Trang thiết bị, dịch vụ tại Cảng HK
|
1
|
0,3%
|
|
|
|
1.2. Quản lý bay
|
|
|
|
|
|
1.3. Hãng hàng không
|
5
|
1,6%
|
1
|
0,9%
|
|
2. Nguyên nhân khách quan
|
|
|
|
|
|
2.1. Thời tiết
|
|
|
|
|
|
2.2. Lý do khác
|
|
|
|
|
|
3. Tàu bay về muộn
|
8
|
2,6%
|
8
|
7,5%
|
|
III. Hủy chuyến
|
1
|
0.3
|
0
|
0
|
|
Thời tiết
|
|
|
|
|
|
Kỹ thuật
|
|
|
|
|
|
Thương mại
|
|
|
|
|
|
Lý do khác
|
1
|
0.3
|
|
|
|
|
||||
|
Chỉ tiêu
|
Jetstar Pacific
|
VASCO
|
||
|
Số chuyến
|
Tỷ lệ (%)
|
Số chuyến
|
Tỷ lệ (%)
|
|
|
I. Chuyến khai thác
|
54
|
8
|
||
|
II. Chậm chuyến
|
8
|
14.8
|
0
|
0
|
|
1.Nguyên nhân chủ quan
|
5
|
9,3%
|
|
|
|
1.1. Trang thiết bị, dịch vụ tại Cảng HK
|
1
|
1,9%
|
|
|
|
1.2. Quản lý bay
|
1
|
1,9%
|
|
|
|
1.3. Hãng hàng không
|
3
|
5,6%
|
|
|
|
2. Nguyên nhân khách quan
|
|
|
|
|
|
2.1. Thời tiết
|
|
|
|
|
|
2.2. Lý do khác
|
|
|
|
|
|
3. Tàu bay về muộn
|
3
|
5,6%
|
|
|
|
III. Hủy chuyến
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
Thời tiết
|
|
|
|
|
|
Kỹ thuật
|
|
|
|
|
|
Thương mại
|
|
|
|
|
|
Lý do khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng
|
Số chuyến
|
Tỷ lệ (%)
|
||
|
I. Chuyến khai thác
|
476
|
|||
|
II. Chậm chuyến
|
31
|
6.5
|
||
|
1.Nguyên nhân chủ quan
|
12
|
2,5%
|
||
|
1.1. Trang thiết bị, dịch vụ tại Cảng HK
|
2
|
0,4%
|
||
|
1.2. Quản lý bay
|
1
|
0,2%
|
||
|
1.3. Hãng hàng không
|
9
|
1,9%
|
||
|
2. Nguyên nhân khách quan
|
|
|
||
|
2.1. Thời tiết
|
|
|
||
|
2.2. Lý do khác
|
|
|
||
|
3. Tàu bay về muộn
|
19
|
4,0%
|
||
|
III. Hủy chuyến
|
1
|
0.2
|
||
|
Thời tiết
|
|
|
||
|
Kỹ thuật
|
|
|
||
|
Thương mại
|
|
|
||
|
Lý do khác
|
1
|
0.2
|
||
Bộ Xây dựng vừa ban hành Kế hoạch về thực hiện Kết luận của Bộ Chính trị và triển khai Nghị quyết của Chính phủ về tăng cường sự lãnh đạo của Đảng đối với công tác thanh niên thời kỳ đẩy mạnh công nghiệp hóa, hiện đại hóa” trong tình hình mới.