1.Nhà ga hành
khách đi |
||
Chỉ tiêu |
Quốc tế |
Nội địa |
Chuyến bay/60 phút |
10 |
16 |
2.Nhà ga hành
khách đến |
||
Chỉ tiêu |
Quốc tế |
Nội địa |
Chuyến bay/60 phút |
10 |
16 |
3.Sân đỗ tàu
bay: |
||
Khả
năng tiếp nhận loại tàu bay |
Số
lượng vị trí |
|
Tàu
bay code F(B747-800 hoặc tương đương) |
10 |
|
Tàu
bay code E (B777, B747-400 hoặc tương đương) |
28 |
|
Tàu
bay code D (B767-400 hoặc tương đương) |
02 |
|
Tàu
bay code C (A320, A321, AT7 hoặc tương đương) |
71 |
|
Tàu
bay code A, B |
06 |
|
4. Đường cất hạ
cánh, đường lăn, dịch vụ bảo đảm hoạt động bay: -
Thời gian từ 0600-2355LT: 37 chuyến/60 phút. -
Thời gian từ 0000-0555LT: 30 chuyến/60 phút. |
Trong thời gian làm việc tại thành phố Đà Nẵng, ngày 11/12/2024 Đoàn công tác của Đại sứ quán Canada tại Hà Nội và Tổng lãnh sự Canada tại Thành phố Hồ Chí Minh đã đến thăm và làm việc tại Cảng hàng không quốc tế Đà Nẵng.