Chỉ tiêu
|
Vietnam Airlines
|
Vietjet Air
|
||
Số chuyến
|
Tỷ lệ (%)
|
Số chuyến
|
Tỷ lệ (%)
|
|
I. Chuyến khai thác
|
345
|
131
|
||
II. Chậm chuyến
|
65
|
18,8%
|
18
|
13,7%
|
1.Nguyên nhân chủ quan
|
32
|
9,3%
|
|
|
1.1. Trang thiết bị, dịch vụ tại Cảng HK
|
8
|
2,3%
|
|
|
1.2. Quản lý bay
|
2
|
0,6%
|
|
|
1.3. Hãng hàng không
|
22
|
6,4%
|
|
|
2. Nguyên nhân khách quan
|
3
|
0,9%
|
1
|
0,8%
|
2.1. Thời tiết
|
1
|
0,3%
|
1
|
0,8%
|
2.2. Lý do khác
|
2
|
0,6%
|
|
|
3. Tàu bay về muộn
|
30
|
8,7%
|
17
|
13,0%
|
III. Hủy chuyến
|
6
|
1,7%
|
|
|
Thời tiết
|
|
|
|
|
Kỹ thuật
|
6
|
1,7%
|
|
|
Thương mại
|
|
|
|
|
Lý do khác
|
|
|
|
|
|
||||
Chỉ tiêu
|
Jetstar Pacific
|
VASCO
|
||
Số chuyến
|
Tỷ lệ (%)
|
Số chuyến
|
Tỷ lệ (%)
|
|
I. Chuyến khai thác
|
67
|
19
|
||
II. Chậm chuyến
|
21
|
31,3%
|
2
|
10,5%
|
1.Nguyên nhân chủ quan
|
3
|
4,5%
|
2
|
10,5%
|
1.1. Trang thiết bị, dịch vụ tại Cảng HK
|
|
|
1
|
5,3%
|
1.2. Quản lý bay
|
|
|
|
|
1.3. Hãng hàng không
|
3
|
4,5%
|
1
|
5,3%
|
2. Nguyên nhân khách quan
|
|
|
|
|
2.1. Thời tiết
|
|
|
|
|
2.2. Lý do khác
|
|
|
|
|
3. Tàu bay về muộn
|
18
|
26,9%
|
|
|
III. Hủy chuyến
|
|
|
|
|
Thời tiết
|
|
|
|
|
Kỹ thuật
|
|
|
|
|
Thương mại
|
|
|
|
|
Lý do khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng
|
Số chuyến
|
Tỷ lệ (%)
|
||
I. Chuyến khai thác
|
562
|
|||
II. Chậm chuyến
|
106
|
18,9%
|
||
1.Nguyên nhân chủ quan
|
37
|
6,6%
|
||
1.1. Trang thiết bị, dịch vụ tại Cảng HK
|
9
|
1,6%
|
||
1.2. Quản lý bay
|
2
|
0,4%
|
||
1.3. Hãng hàng không
|
26
|
4,6%
|
||
2. Nguyên nhân khách quan
|
4
|
0,7%
|
||
2.1. Thời tiết
|
2
|
0,4%
|
||
2.2. Lý do khác
|
2
|
0,4%
|
||
3. Tàu bay về muộn
|
65
|
11,6%
|
||
III. Hủy chuyến
|
6
|
1,1%
|
||
Thời tiết
|
|
|
||
Kỹ thuật
|
6
|
1,1%
|
||
Thương mại
|
|
|
||
Lý do khác
|
|
|
Ngày 27/3/2024 tại Hải Phòng, Tổng công ty Quản lý bay Việt Nam (VATM) và Công ty TNHH MTV Thông tin điện tử hàng hải (VISHIPEL) phối hợp tổ chức lễ ký kết Quy chế phối hợp trong khai thác dữ liệu đăng ký phao ELT, PLB hàng không và thông tin báo động cấp cứu COSPAS - SARSAT.