Chỉ tiêu
|
Vietnam Airlines
|
Vietjet Air
|
||
Số chuyến
|
Tỷ lệ (%)
|
Số chuyến
|
Tỷ lệ (%)
|
|
I. Chuyến khai thác
|
356
|
132
|
||
II. Chậm chuyến
|
41
|
11,5%
|
11
|
8,3%
|
1.Nguyên nhân chủ quan
|
20
|
5,6%
|
1
|
0,8%
|
1.1. Trang thiết bị, dịch vụ tại Cảng HK
|
10
|
2,8%
|
1
|
0,8%
|
1.2. Quản lý bay
|
3
|
0,8%
|
|
|
1.3. Hãng hàng không
|
7
|
2,0%
|
|
|
2. Nguyên nhân khách quan
|
1
|
0,3%
|
|
|
2.1. Thời tiết
|
|
|
|
|
2.2. Lý do khác
|
1
|
0,3%
|
|
|
3. Tàu bay về muộn
|
20
|
5,6%
|
10
|
7,6%
|
III. Hủy chuyến
|
2
|
0,6%
|
|
|
Thời tiết
|
2
|
0,6%
|
|
|
Kỹ thuật
|
|
|
|
|
Thương mại
|
|
|
|
|
Lý do khác
|
|
|
|
|
|
||||
Chỉ tiêu
|
Jetstar Pacific
|
VASCO
|
||
Số chuyến
|
Tỷ lệ (%)
|
Số chuyến
|
Tỷ lệ (%)
|
|
I. Chuyến khai thác
|
67
|
25
|
||
II. Chậm chuyến
|
24
|
35,8%
|
1
|
4,0%
|
1.Nguyên nhân chủ quan
|
4
|
6,0%
|
1
|
4,0%
|
1.1. Trang thiết bị, dịch vụ tại Cảng HK
|
1
|
1,5%
|
|
|
1.2. Quản lý bay
|
2
|
3,0%
|
|
|
1.3. Hãng hàng không
|
1
|
1,5%
|
1
|
4,0%
|
2. Nguyên nhân khách quan
|
|
|
|
|
2.1. Thời tiết
|
|
|
|
|
2.2. Lý do khác
|
|
|
|
|
3. Tàu bay về muộn
|
20
|
29,9%
|
|
|
III. Hủy chuyến
|
|
|
|
|
Thời tiết
|
|
|
|
|
Kỹ thuật
|
|
|
|
|
Thương mại
|
|
|
|
|
Lý do khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng
|
Số chuyến
|
Tỷ lệ (%)
|
||
I. Chuyến khai thác
|
580
|
|||
II. Chậm chuyến
|
77
|
13,3%
|
||
1.Nguyên nhân chủ quan
|
26
|
4,5%
|
||
1.1. Trang thiết bị, dịch vụ tại Cảng HK
|
12
|
2,1%
|
||
1.2. Quản lý bay
|
5
|
0,9%
|
||
1.3. Hãng hàng không
|
9
|
1,6%
|
||
2. Nguyên nhân khách quan
|
1
|
0,2%
|
||
2.1. Thời tiết
|
|
|
||
2.2. Lý do khác
|
1
|
0,2%
|
||
3. Tàu bay về muộn
|
50
|
8,6%
|
||
III. Hủy chuyến
|
2
|
0,3%
|
||
Thời tiết
|
2
|
0,3%
|
||
Kỹ thuật
|
|
|
||
Thương mại
|
|
|
||
Lý do khác
|
|
|
Cục Hàng không Việt Nam tiếp tục có văn bản gửi các Hãng hàng không Việt Nam xem xét bổ sung ngay tải cung ứng trên các đường bay nội địa từ Hà Nội và Thành phố Hồ Chí Minh đến các địa phương dịp nghỉ Lễ 30/4-1/5.