Chỉ tiêu
|
Vietnam Airlines
|
Vietjet Air
|
||
Số chuyến
|
Tỷ lệ (%)
|
Số chuyến
|
Tỷ lệ (%)
|
|
I. Chuyến khai thác
|
297
|
128
|
||
II. Chậm chuyến
|
35
|
11,8%
|
14
|
10,9%
|
1.Nguyên nhân chủ quan
|
9
|
3,0%
|
2
|
1,6%
|
1.1. Trang thiết bị, dịch vụ tại Cảng HK
|
4
|
1,3%
|
|
|
1.2. Quản lý bay
|
1
|
0,3%
|
|
|
1.3. Hãng hàng không
|
4
|
1,3%
|
2
|
1,6%
|
2. Nguyên nhân khách quan
|
6
|
2,0%
|
1
|
0,8%
|
2.1. Thời tiết
|
2
|
0,7%
|
1
|
0,8%
|
2.2. Lý do khác
|
4
|
1,3%
|
|
|
3. Tàu bay về muộn
|
20
|
6,7%
|
11
|
8,6%
|
III. Hủy chuyến
|
1
|
0,3%
|
|
|
Thời tiết
|
|
|
|
|
Kỹ thuật
|
|
|
|
|
Thương mại
|
|
|
|
|
Lý do khác
|
1
|
0,3%
|
|
|
|
||||
Chỉ tiêu
|
Jetstar Pacific
|
VASCO
|
||
Số chuyến
|
Tỷ lệ (%)
|
Số chuyến
|
Tỷ lệ (%)
|
|
I. Chuyến khai thác
|
56
|
13
|
||
II. Chậm chuyến
|
15
|
26,8%
|
|
|
1.Nguyên nhân chủ quan
|
1
|
1,8%
|
|
|
1.1. Trang thiết bị, dịch vụ tại Cảng HK
|
1
|
1,8%
|
|
|
1.2. Quản lý bay
|
|
|
|
|
1.3. Hãng hàng không
|
|
|
|
|
2. Nguyên nhân khách quan
|
|
|
|
|
2.1. Thời tiết
|
|
|
|
|
2.2. Lý do khác
|
|
|
|
|
3. Tàu bay về muộn
|
14
|
25,0%
|
|
|
III. Hủy chuyến
|
|
|
|
|
Thời tiết
|
|
|
|
|
Kỹ thuật
|
|
|
|
|
Thương mại
|
|
|
|
|
Lý do khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng
|
Số chuyến
|
Tỷ lệ (%)
|
||
I. Chuyến khai thác
|
494
|
|||
II. Chậm chuyến
|
64
|
13,0%
|
||
1.Nguyên nhân chủ quan
|
12
|
2,4%
|
||
1.1. Trang thiết bị, dịch vụ tại Cảng HK
|
5
|
1,0%
|
||
1.2. Quản lý bay
|
1
|
0,2%
|
||
1.3. Hãng hàng không
|
6
|
1,2%
|
||
2. Nguyên nhân khách quan
|
7
|
1,4%
|
||
2.1. Thời tiết
|
3
|
0,6%
|
||
2.2. Lý do khác
|
4
|
0,8%
|
||
3. Tàu bay về muộn
|
45
|
9,1%
|
||
III. Hủy chuyến
|
1
|
0,2%
|
||
Thời tiết
|
|
|
||
Kỹ thuật
|
|
|
||
Thương mại
|
|
|
||
Lý do khác
|
1
|
0,2%
|
Tập đoàn Boeing mới thông tin sẽ mua vào 9,4 triệu gallon (tương đương 35,6 triệu lít) nhiên liệu hàng không bền vững pha trộn nhằm hỗ trợ các nghiệp vụ thương mại của Tập đoàn tại Hoa Kỳ trong năm 2024, nhằm giảm lượng phát thải carbon và góp phần hỗ trợ phát triển nguồn cung ứng nhiên liệu trên toàn cầu.