| Thứ tự |
Mã TTHC |
Tên TTHC |
Mức độ DVCTT |
| 21 |
1.004417 |
Phê chuẩn Tổ chức chế tạo sản phẩm, phụ tùng, thiết bị tàu bay. |
Một phần |
| 22 |
1.003538 |
Gia hạn, sửa đổi Giấy chứng nhận tổ chức chế tạo sản phẩm, phụ tùng, thiết bị tàu bay. |
Một phần |
| 23 |
1.003551 |
Gia hạn, sửa đổi Giấy chứng nhận tổ chức thiết kế sản phẩm, phụ tùng, thiết bị tàu bay. |
Một phần |
| 24 |
1.004411 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện bay xuất khẩu |
Một phần |
| 25 |
1.004408 |
Cấp, công nhận Giấy chứng nhận loại tàu bay. |
Một phần |
| 26 |
1.004362 |
Cấp, gia hạn, công nhận Giấy chứng nhận đủ điều kiện bay. |
Một phần |
| 27 |
1.003850 |
Cấp Giấy chứng nhận phê chuẩn Tổ chức bảo dưỡng tàu bay (AMO) |
Một phần |
| 28 |
1.004986 |
Sửa đổi Giấy chứng nhận phê chuẩn Tổ chức bảo dưỡng tàu bay (AMO). |
Một phần |
| 29 |
1.003818 |
Gia hạn Giấy chứng nhận phê chuẩn Tổ chức bảo dưỡng tàu bay (AMO). |
Một phần |
| 30 |
1.003708 |
Đăng ký tạm thời tàu bay mang quốc tịch Việt Nam. |
Một phần |
| 31 |
1.003747 |
Đăng ký tàu bay mang quốc tịch Việt Nam. |
Một phần |
| 32 |
1.003663 |
Xoá đăng ký quốc tịch tàu bay. |
Một phần |
| 33 |
1.003389 |
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký quốc tịch tàu bay. |
Một cửa |
| 34 |
1.004415 |
Phê chuẩn sửa đổi, bổ sung tài liệu hướng dẫn khai thác, bảo dưỡng của người khai thác tàu bay. |
Một cửa |
| 35 |
1.004414 |
Thủ tục phê chuẩn việc sử dụng thiết bị huấn luyện bay mô phỏng (SIM). |
Một phần |
| 36 |
1.004317 |
Cấp Giấy chứng nhận người khai thác tàu bay. |
Một phần |
| 37 |
1.004306 |
Gia hạn, sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận người khai thác tàu bay. |
Một phần |
| 38 |
1.004413 |
Cấp thẻ thành viên tổ bay (CMC). |
Toàn trình |
| 39 |
1.004412 |
Thủ tục Cấp giấy phép và năng định cho nhân viên sửa chữa chuyên ngành hàng không (ARS). |
Một phần |
| 40 |
1.004372 |
Cấp lại Giấy phép và năng định cho nhân viên sửa chữa chuyên ngành hàng không (ARS) |
Toàn trình |