DANH MỤC VĂN BẢN BÍ MẬT NHÀ NƯỚC CÁC LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC
TT |
Số,
ký hiệu |
Ngày
ban hành |
Trích
yếu |
1 |
15/11/2018 |
Luật Bảo vệ bí mật
nhà nước |
|
2 |
28/02/2020 |
Nghị định quy định
chi tiết một số điều của Luật Bảo vệ bí mật nhà nước |
|
3 |
10/3/2020 |
Thông tư của Bộ
Công an ban hành biểu mẫu sử dụng trong công tác Bảo vệ bí mật nhà nước |
|
4 |
05/6/2020 |
Quyết định ban
hành Danh mục bí mật nhà nước thuộc lĩnh vực thanh tra, giải quyết khiếu nại,
tố cáo và phòng, chống tham nhũng |
|
5 |
10/6/2020 |
Quyết định ban
hành Danh mục bí mật nhà nước của Đoàn Thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh |
|
6 |
19/6/2020 |
Quyết định Danh
mục bí mật nhà nước độ mật của Hội Cựu chiến binh Việt Nam |
|
7 |
07/7/2020 |
Quyết định ban
hành Danh mục bí mật nhà nước lĩnh vực Nội vụ |
|
8 |
07/7/2020 |
Quyết định ban
hành Danh mục bí mật nhà nước thuộc lĩnh vực Giao thông vận tải |
|
9 |
07/7/2020 |
Quyết định ban
hành Danh mục bí mật nhà nước thuộc Tòa án nhân dân |
|
10 |
07/7/2020 |
Quyết định ban
hành danh mục bí mật Nhà nước thuộc lĩnh vực công tác dân tộc |
|
11 |
09/7/2020 |
Quyết định ban
hành Danh mục bí mật nhà nước thuộc lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn |
|
12 |
04/8/2020 |
Quyết định ban
hành Danh mục bí mật nhà nước trong lĩnh vực đối ngoại và hội nhập quốc tế |
|
13 |
04/8/2020 |
Quyết định ban
hành Danh mục bí mật nhà nước thuộc Viện kiểm sát nhân dân |
|
11/8/2020 |
Quyết định ban
hành Danh mục bí mật nhà nước của Hội Liên hiệp Phụ nữ Việt Nam |
||
15 |
24/8/2020 |
Quyết định ban
hành Danh mục bí mật nhà nước trong lĩnh vực Khoa học và công nghệ |
|
16 |
26/8/2020 |
Quyết định ban hành Danh mục bí mật
nhà nước của Quốc hội, cơ quan của Quốc hội, cơ quan thuộc Ủy ban Thường vụ
Quốc hội, Tổng Thư ký Quốc hội, Văn phòng Quốc hội và Đoàn đại biểu Quốc hội |
|
17 |
03/9/2020 |
Quyết định ban
hành Danh mục bí mật nhà nước thuộc lĩnh vực Công nghiệp và Thương mại |
|
18 |
23/9/2020 |
Quyết định ban
hành Danh mục bí mật nhà nước thuộc lĩnh vực kế hoạch, đầu tư và thống kê |
|
19 |
24/9/2020 |
Quyết định ban
hành Danh mục bí mật nhà nước lĩnh vực lao động và xã hội |
|
20 |
02/10/2020 |
Quyết định ban
hành Danh mục bí mật nhà nước thuộc lĩnh vực xây dựng |
|
21 |
26/10/2020 |
Quyết định ban
hành Danh mục bí mật nhà nước lĩnh vực tài nguyên môi trường |
|
22 |
03/11/2020 |
Quyết định ban
hành Danh mục bí mật nhà nước của Đảng |
|
23 |
09/11/2020 |
Quyết định ban
hành Danh mục bí mật nhà nước của Chủ tịch nước, Văn phòng Chủ tịch nước |
|
24 |
25/11/2020 |
Quyết định ban
hành Danh mục bí mật nhà nước thuộc lĩnh vực tài chính, ngân sách |
|
25 |
21/12/2020 |
Quyết định ban
hành Danh mục bí mật nhà nước thuộc lĩnh vực Ngân hàng |
|
26 |
29/12/2020 |
Quyết định ban
hành danh mục bí mật nhà nước trong lĩnh vực thông tin và truyền thông |
|
27 |
31/12/2020 |
Quyết định ban
hành Danh mục Bí mật nhà nước của Công đoàn Việt Nam |
|
28 |
12/01/2021 |
Quyết định ban
hành Danh mục bí mật nhà nước của Hội Nông dân Việt Nam |
|
29 |
17/02/2021 |
Quyết định ban
hành Danh mục bí mật nhà nước của Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ, Văn phòng
Chính phủ |
|
30 |
18/02/2021 |
Quyết định bãi bỏ
các văn bản quy phạm pháp luật do Thủ tướng Chính phủ ban hành về xác định
khu vực cấm, địa điểm cấm và danh mục bí mật nhà nước độ Tuyệt mật, Tối mật |
|
31 |
19/02/2021 |
Thông tư bãi bỏ
các văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Công an ban hành về danh mục
bí mật nhà nước độ Mật |
|
32 |
26/02/2021 |
Quyết định ban
hành danh mục bí mật nhà nước của Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam các cấp |
|
33 |
20/5/2021 |
Quyết định ban
hành Danh mục bí mật nhà nước thuộc lĩnh vực xây dựng pháp luật, bổ trợ tư
pháp, hành chính tư pháp, bồi thường nhà nước, giải quyết tranh chấp đầu tư
quốc tế |
|
34 |
22/4/2022 |
Quyết định ban
hành Danh mục bí mật nhà nước thuộc lĩnh vực kiểm toán nhà nước |
|
35 |
25/10/2022 |
Quyết định ban
hành Danh mục bí mật nhà nước thuộc lĩnh vực văn hóa, thể thao |
|
36 |
19/5/2023 |
Quyết định ban
hành Danh mục bí mật nhà nước thuộc lĩnh vực Giáo dục và đào tạo |
|
37 |
22/5/2024 |
Quyết định ban
hành Danh mục bí mật nhà nước lĩnh vực Y tế |