Bộ Giao thông vận tải vừa công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật về giao thông vận tải hết hiệu lực thi hành một phần và Danh mục văn bản quy phạm pháp luật về giao thông vận tải hết hiệu lực thi hành toàn bộ 06 tháng đầu năm 2024 (tính từ ngày 01/01/2024 đến hết ngày 30/6/2024).
Trong lĩnh vực hàng không có 07 văn bản hết hiệu lực thi hành một phần, đó là:
- Mẫu số 03, Mẫu số 06, Mẫu số 08, Mẫu số 09, Mẫu số 10 của Nghị định số 30/2013/NĐ-CP ngày 08 tháng 4 năm 2013 của Chính phủ về kinh doanh vận chuyển hàng không và hoạt động hàng không chung.
- Mẫu số 01; Mẫu số 03 (đã được thay thế bởi Phụ lục II kèm theo Nghị định số 64/2022/NĐ-CP ngày 15 tháng 9 năm 2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định quy định liên quan đến hoạt động kinh doanh trong lĩnh vực hàng không dân dụng) của Nghị định số 92/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ quy định về các ngành, nghề kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực hàng không (đã được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị định số 64/2022/NĐ-CP;
-Khoản 6 Điều 3; khoản 6 Điều 51; Điều 52; Điều 60; điểm b khoản 2 Điều 61;khoản 3, khoản 6 Điều 67; Mẫu số 01, Mẫu số 02, Mẫu số 03, Mẫu số 05, Mẫu số 06, Mẫu số 08 và Mẫu số 09; cụm từ “Cục Hàng không Việt Nam” tại khoản 2, khoản 3 Điều 53; cụm từ “phương án dự phòng” tại khoản 2 Điều 69; cụm từ “Bản sao” tại khoản 1 Điều 43; khoản 4 Điều 49; khoản 5 Điều 50; điểm b khoản 4, khoản 5, điểm c khoản 9 Điều 51; khoản 2 Điều 53; khoản 6 Điều 55; điểm c khoản 2 Điều 56; điểm c khoản 1, điểm b khoản 4 Điều 57; điểm c, điểm d khoản 1, điểm a khoản 4, điểm a khoản 6, điểm b và điểm c khoản 7 Điều 59 đã được sửa đổi, bổ sung bởi Điều 3 Nghị định số 64/2022/NĐ-CP tại Nghị định số 05/2021/NĐ-CP ngày 25 tháng 01 năm 2021 của Chính phủ về quản lý, khai thác cảng hàng không, sân bay.
- Điểm c khoản 5; khoản 6; điểm a khoản 7; điểm a, điểm b khoản 10; khoản 13; cụm từ “khoản 1 Điều 52” và “khoản 1 Điều 60” tại khoản 12 Điều 3 tại Nghị định số số 64/2022/NĐ-CP ngày 15 tháng 9 năm 2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định quy định liên quan đến hoạt động kinh doanh trong lĩnh vực hàng không dân dụng.
- Khoản 1 Điều 4 Thông tư số 17/2019/TT- BGTVT ngày 03 tháng 5 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành khung giá dịch vụ vận chuyển hành khách trên các đường bay nội địa.
- Điều 5 (đã được sửa đổi, bổ sung bởi khoản 5, khoản 6 Điều 1 Thông tư số 41/2020/TT-BGTVT); Điều 17; Điều 18; Điều 19; Điều 20; Điều 21; Điều 22; Điều 23 (đã được sửa đổi, bổ sung bởi khoản 14 Điều 1 Thông tư số 41/2020/TT-BGTVT); Điều 24; Điều 25; khoản 9 Điều 36; khoản 9 Điều 38 (đã được sửa đổi, bổ sung bởi khoản 22 Điều 1 của Thông tư số 41/2020/TT- BGTVT); khoản 1, khoản 2 và điểm a khoản 7 Điều 41; khoản 1 Điều 67; khoản 3 Điều 70; khoản 4, khoản 5, khoản 6 và khoản 7 Điều 98; khoản 2 Điều 108; Phụ lục II (đã được sửa đổi, bổ sung tại khoản 72, khoản 73, khoản 74, khoản 75 Điều 1 Thông tư số 41/2020/TT-BGTVT); Phụ lục VI; Phụ lục VII (đã được sửa đổi, bổ sung tại khoản 77 Điều 1 Thông tư số 41/2020/TT- BGTVT); Phụ lục VIII (đã được sửa đổi, bổ sung tại khoản 78 Điều 1 Thông tư số 41/2020/TT- BGTVT); Phụ lục IX (đã được sửa đổi, bổ sung tại khoản 79 Điều 1 Thông tư số 41/2020/TT-BGTVT); Phụ lục X; Phụlục XIV (đã được sửa đổi, bổ sung tại khoản 82, khoản 83, khoản 84, khoản 85 Điều 1 Thông tư số 41/2020/TT-BGTVT).
- Khoản 17, khoản 21 Điều 2; Mục 12. Chương II; Điều 99; khoản 5 Điều 100; Mẫu số 5.1.2, Mẫu số 5.1.5 và Mẫu số 5.2.1 trong Phụ lục I; Mẫu số 5.1.3, Mẫu 5.2.2 và Mẫu 6.2 trong Phụ lục I tại Thông tư số số 29/2021/TT-BGTVT ngày 30 tháng 11 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định chi tiết về quản lý, khai thác cảng hàng không, sân bay.
Nội dung chi tiết, xem tại đây./.